Dịch vụ thuê xe về tết 2020
Lưu ý: Chúng tôi cho thuê xe tại TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng và các tỉnh thành khác trên cả nước với giá phải chăng.
Hotline: Mr Phụng 0905.187802
Với tiêu chí chất lượng hoàn hảo, chúng tôi đã liên kết các dòng xe nhập về mới, sang trọng cùng ghế bật, máy lạnh êm ái, hệ thống chống sốc tốt nên được rất nhiều khách hàng thuê xe ưa chuộng. Qua nhiều năm phục vụ, Green Tour là một trong những công ty cho thuê xe về tết nguyên đán được khách hàng đánh giá cao, có một chỗ đứng vững chắc trong nhận thức khách hàng khi có nhu cầu thuê xe du lịch chất lượng cao.
Ngoài dịch vụ chất lượng, giá cả là một trong những yếu tố quan trọng khi quý khách thuê xe giá rẻ. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm luôn tư vấn cho khách hàng dòng xe và loại xe với số chỗ phù hợp để tiết kiệm chi phí, nhưng vẫn đảm bảo một hành trình thoải mái.
Xem thêm: thuê xe về tết 2020
BẢNG GIÁ thuê xe về tết 2020
Điểm Đến | Ngày Về | Xe 29 Chỗ | Xe 33 Chỗ | Xe 45 Chỗ |
TP.TUY HÒA | 24- 27/12AL | 13.000.000 | 15.000.000 | 17.000.000 |
TP.QUY NHƠN | 24 -27/12AL | 16.000.000 | 19.000.000 | 21.000.000 |
TAM QUAN | 24 -27/12AL | 17.000.000 | 21.000.000 | 22.500.000 |
TP. QUẢNG NGÃI | 24 -27/12AL | 18.500.000 | 22.500.000 | 24.500.000 |
QUẢNG NAM | 24 -27/12AL | 19.500.000 | 24.500.000 | 28.000.000 |
ĐÀ NẴNG | 24 – 27/12AL | 20.500.000 | 26.500.000 | 30.000.000 |
TP.HUẾ | 24 -27/12AL | 22.000.000 | 29.500.000 | 33.000.000 |
QUẢNG TRỊ | 24 -27/12AL | 24.000.000 | 31.500.000 | 35.000.000 |
QUẢNG BÌNH | 24 – 27/12AL | 26.500.000 | 35.000.000 | 40.000.000 |
TP. HÀ TĨNH | 24 – 27/12AL | 30.000.000 | 38.000.000 | 43.000.000 |
NGHỆ AN | 24 – 27/12AL | 33.000.000 | 40.000.000 | 47.000.000 |
NGHỆ AN | 24 – 27/12AL | 36.000.000 | 42.000.000 | 48.000.000 |
TP.THANH HÓA | 24 – 27/12AL | 38.000.000 | 44.000.000 | 49.000.000 |
NINH BÌNH | 24 – 27/12AL | 39.500.000 | 44.500.000 | 50.000.000 |
HÀ NỘI | 24- 27/12 AL | 40.500.000 | 45.500.000 | 50.500.000 |
CÁC TỈNH MIỀN TÂY | ||||
CẦN THƠ | 20 – 23/12AL | 7.000.000 | 8.500.000 | 10.000.000 |
24 – 29/12AL | 8.000.000 | 9.500.000 | 11.000.000 | |
RẠCH GIÁ | 20 – 23/12AL | 8.000.000 | 11.000.000 | 13.000.000 |
24 – 29/12AL | 10.000.000 | 12.000.000 | 14.500.000 | |
AN GIANG | 20 – 23/12AL | 9.000.000 | 11.000.000 | 13.000.000 |
24 – 29/12AL | 9.500.000 | 12.000.000 | 15.000.000 | |
SÓC TRĂNG | 20 – 23/12AL | 8.000.000 | 10.000.000 | 12.000.000 |
24 – 29/12AL | 9.500.000 | 12.500.000 | 13.500.000 | |
BẠC LIÊU | 20 – 23/12AL | 9.000.000 | 12.000.000 | 13.000.000 |
24 – 28/12AL | 11.000.000 | 13.500.000 | 14.300.000 | |
CÀ MAU | 20 – 23/12AL | 10.000.000 | 12.500.000 | 14.000.000 |
24 – 28/12AL | 12.000.000 | 14.500.000 | 15.000.000 | |
TỈNH TÂY NGUYÊN | ||||
TP. BAN MÊ | 20 – 23/12AL | 10.500.000 | 12.000.000 | 14.500.000 |
24 -28/12AL | 12.500.000 | 15.000.000 | 15.500.000 | |
TP.PLEIKU | 20 -23/12AL | 12.000.000 | 14.500.000 | 16.000.000 |
24- 28/12AL | 13.000.000 | 16.500.000 | 20.500.000 | |
TP.KONTUM | 20 -23/12AL | 13.500.000 | 17.000.000 | 21.500.000 |
24-28/12 AL | 16.000.000 | 19.500.000 | 23.500.000 |